flower danh từ
- ( số nhiều) lời lẽ văn hoa
những câu văn hoa
tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
cây cối nở hoa
hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
- ( số nhiều) (hoá học) hoa
hoa lưu huỳnh
- xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)
ngoại động từ
- tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa
nội động từ
- (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
tài năng của anh ta sớm nở rộ
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt