fleur danh từ giống cái
bó hoa
hoa đực; hoa cái
hoa kép
cây đang ra hoa
tặng hoa
tấm thảm hoa
(hoá học) hoa lưu huỳnh
(nghĩa bóng) cuộc đời rải đầy hoa
việc trồng cây hoa
phấn quả mận
sắc mặt tươi tắn
- phần tinh tuý, phần ưu tú, phần tốt nhất
phần ưu tú trong quân đội
phần tinh tuý của một nền văn minh
(mỉa mai) bọn côn đồ sừng sỏ
những văn hoa của tu từ học
- thời trẻ trung, thời phát triển
tài năng đang thì phát triển
thời trẻ trung của cuộc đời
chết khi còn đang ở tuổi thanh xuân
mất trinh tiết
mặt phải tấm da
ngang mặt nước
ngang mày
đẹp như hoa (rất đẹp)
tươi như hoa
anh ấy về nhất rất dễ dàng
- khen ngợi ai, chúc mừng ai
- hình huệ tây (huy hiệu), biểu hiệu nhà vua
- (thân mật) con người ăn mặc lịch sự
- "không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa"
- cái tinh tuý nhất, cái tốt nhất
tinh hoa của xã hội
- không kèn không trống (rất đơn sơ)
- (y học) ca tụng công đức ai sau khi chết
tính từ
một khăn quàng màu hoa đào
anh ta rất uỷ mị thơ mộng
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt