fine tính từ
- tốt, nguyên chất (vàng, bạc...)
vàng nguyên chất, vàng ròng
- nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc
bút đầu nhỏ
cát mịn
mưa bụi
sợi chỉ mảnh
con dao lưỡi sắc
ý kiến hay
giáo viên giỏi
những củ khoai to
người trông đường bệ
đứa bé xinh, đứa bé kháu
trời đẹp, trời trong sáng
lông sặc sỡ
- có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi
khen ngợi ai
- tế nhị, tinh vi; chính xác
sự phân biệt tinh vi
cơ học chính xác
những cảm nghĩ cao quý
- (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức
phó từ
cái đó đối với tôi vừa khéo
nói hay, nói khéo
tính vừa khéo
danh từ
- (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi
nội động từ
- trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn
ngoại động từ
bị phạt vì lái xe bạt mạng
nội động từ
- trả tiền chồng nhà (người thuê nhà)
- tôi muốn vậy, nhưng chẳng bao giờ có cơ hội làm được
- làm việc gì một cách thành thạo
finest finest
best,
optimum, premium, supreme, deluxe, luxury, handpicked
antonym: worst
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt