filter danh từ
- cái lọc, máy lọc (xăng, không khí)
- (nhiếp ảnh) cái lọc (ánh sáng)
- (thông tục) đầu lọc (ở đầu điếu thuốc lá)
- đèn tín hiệu cho phép rẽ trái
- ngấm qua; thấm qua; thấm vào, xâm nhập
- tiết lộ ra; lọt ra (tin tức...)
- nối (vào đường (giao thông))
filter Hoá học
Kỹ thuật
- bộ lọc; thiết bị lọc; giấy lọc; lọc
Sinh học
Tin học
- lọc, thấm qua
Trong DOS và UNIX, đây là việc thu nhặt tín hiệu lối vào từ một thiết bị hoặc một tệp rồi đưa nó qua một lệnh để cải biến thông tin trước khi cho hiển thị kết quả. Các lệnh lọc của DOS gồm có MORE (cuộn dọc các kết quả ra, hết màn hình này đến màn hình khác), FIND (tìm văn bản), và SORT (sắp xếp theo thứ tự của các ký tự ASCII).
Để đưa một tệp qua một lệnh lọc, bạn dùng ký hiệu nhỏ hơn ( ). Chẳng hạn, muốn sắp xếp tệp LIST. TXT và cất giữ kết quả đã sắp xếp thành một tệp lấy tên là ALPHA. TXT, bạn dùng lệnh sau đây:
TYPELIST. TXT:SORT> ALPHA. TXT
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- bộ lọc; thiết bị lọc; giấy lọc; lọc
filter filter
sieve,
strainer, mesh, riddle, screen, sifter
sift,
sieve, riddle, clean, clarify, strain, purify
separate
out, categorize, divide up, sift, stream, sort out, sort
antonym: mingle
trickle,
seep, ooze, permeate, penetrate, leak, dribble, percolate
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt