fermé tính từ
cửa đóng
(ngôn ngữ học) nguyên âm khép
biển kín, hồ lớn
(toán học) đường đóng kín
một hội khó gia nhập
vẻ thiếu cởi mở
dửng dưng với; khó tiếp thu
dửng dưng với ái tình
có đầu óc khó tiếp thu toán học
- (từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt
- nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt