tạo ra thế giới
sinh một đứa con
tàu dừng lại để lấy nước
người lái ô tô dừng lại để đổ xăng
trồng lúa mì
xoáy cái đồng hồ
hai với hai là bốn
là người chồng tốt
chạy một trăm kilômet một giờ
tàu T. G. V. chạy từ Pari đến Ly-ông trong hai giờ
đi khắp các cửa hàng để mua một vật
tường đo sáu mét chiều cao
cậu này dễ cao được một mét tám mươi
xếp dọn giường chiếu
cắt móng tay cho ai
học luật
đào tạo cán bộ
định giá một vật là 1000 frăng
- phong cho; đánh giá, coi như
anh ta được phong làm thẩm phán
người ta đánh giá nó cao hơn thực tế
- làm cho trở thành, biến thành
anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư
biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
đóng vai cô nhài
phòng ăn dùng làm phòng khách
ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
chị ta trông có vẻ già so với tuổi
con đường tạo thành một khúc khuỷu tay (khúc cua rất gấp)
đứa trẻ ỉa ra quần (ỉa đùn)
mọc răng
(nhi đồng) ỉa
đi một bước
nhảy một cái
nháy mắt
ra hiệu
(thể thao) chơi quần vợt
học tập
chửi ai
mắc lỗi
bị sốt
bị suy nhược thần kinh
nhờ báo cho một người bạn
đưa giày đi chữa
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
nó chạy giỏi hơn tôi
- có quan hệ với, có liên quan tới
tôi chẳng có quan hệ gì với hắn cả
- rất bận rộn, có nhiều việc phải làm
- không làm gì được, chẳng hi vọng gì
- việc đã xong đừng trở lại nữa
- tôi đã thua, tôi đã thất bại
- làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
- chuyện đã qua không nói lại nữa
- làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
- làm to chuyện, việc bé xé ra to
- là mẫu mực, thành quy tắc
tên tội phạm đã bị giam 20 năm tù
- tăng lên, sinh sôi, nảy nở
- đối mặt với, đối diện với
đối mặt với quân thù
ông ta thay cho giám đốc
- (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
cha mẹ nó đã cản trở chuyến đi này
- đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
- quay lại chống cự (thú săn chống lại chó)
- đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
- đành chịu thôi, không làm gì được nữa
- có cách làm, có cách sửa chữa
- chiếc áo không làm nên thầy tu
- đừng xem mặt mà bắt hình dong
nó chỉ cười
tôi vừa mới đến
- tôi không thiết đến cái ấy
- để người ta muốn làm gì thì làm