favourite tính từ
- được mến chuộng nhất, được ưa thích nhất
tác giả mình ưa thích nhất
nhà báo mà anh ưa thích nhất là ai?
sách mà tôi thích đọc nhất
danh từ
- người được ưa chuộng hơn những người khác; vật được ưa thích hơn những vật khác
những cuốn sách này là những cuốn tôi rất ưa thích
nó là đứa cháu được ưa thích (cưng chiều) của bác nó
- (thể dục,thể thao) ( the favourite ) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng
- sủng thần; ái thiếp, quý phi
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt