fat tính từ
- được vỗ béo (để giết thịt)
- béo, mập, béo phì, mũm mĩm
đất màu mỡ
việc làm béo bở
túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm
- (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào
số hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào
- (từ lóng) nhiều gớm ( (ý mỉa mai)), rất ít, cóc khô
tưởng bở lắm đấy à
cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy
tớ cóc cần
fat Hoá học
Kỹ thuật
- mỡ, chất béo || béo, có dầu, có mỡ
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
fat fat
overweight,
plump, chubby, stout, portly, obese, heavy, tubby (informal), flabby (informal),
pudgy (informal), podgy
antonym: thin
fatty,
greasy, oily, blubbery (informal), oleaginous
antonym: lean
thick,
chunky (informal), big, large, huge, enormous, wide, hefty, sizable
antonym: slim
rich,
wealthy, affluent, well-off, prosperous, well-to-do
antonym: poor
flab,
blubber (informal), adipose tissue, padding, insulation
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt