failure danh từ
- sự không thực hiện, sự thiếu khả năng
sự không nắm vững một chính sách
sự không tuân theo các quy định
nhiều lần không chịu ra hầu toà
- tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi
một ca suy tim
mất mùa thường dẫn đến nạn đói
những trường hợp máy hỏng hóc
- người bị thất bại; sự thất bại, cố gắng không thành công
anh ấy không thành công trong nghệ thuật
trượt một kỳ thi không thể ngăn anh chị thi lại một lần nữa
thành công đã đến sau nhiều phen thất bại
anh ta làm giáo viên không đạt
cái rađiô mới của chúng ta là đồ bỏ
failure Hoá học
- hỏng, chỗ hỏng, khuyết tật; phá sản
Kinh tế
- không có khả năng chi trả, phá sản
Kỹ thuật
- sự thất bại (thí nghiệm); sự (hư) hỏng; sự cố; sự phá huỷ; sự ngừng
Sinh học
Tin học
Toán học
- chỗ hỏng; cơ sự phá hỏng; sự thất bại
Xây dựng, Kiến trúc
- sự thất bại (thí nghiệm); sự (hư) hỏng; sự cố; sự phá huỷ; sự ngừng
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt