danh từ
- phần phía trước của đầu, từ trán đến cằm; mặt
bộ mặt xinh, đẹp
bộ mặt buồn
những bộ mặt tươi cười
cô ta có bộ mặt rất giận dữ
nhìn thẳng vào mặt ai
xuất đầu lộ diện, vác mặt đến
ông ta nhìn mặt đoán người rất hay
đi rửa mặt đi!
hắn xấu hổ đến nỗi phải lấy tay che mặt
tôi thấy nhiều gương mặt quen/lạ
cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
gỡ thể diện, giữ thể diện
mất mặt, mất thể diện
- bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài
thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới
cứ theo bề ngoài mà xét thì
tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì
can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì
mặt xịu xuống, mặt tiu nghỉu
bề mặt của trái đất
- mặt trước, mặt phía trước
Anh ta mơ ước được gặp mặt đối mặt với ngôi sao nhạc pop mà anh ta yêu thích nhất
Tên trộm rẽ vào góc phố và tự nhận ra y đang đối mặt với một ông cảnh sát
- ra mặt chống đối, công khai chống đối
- mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì
- mặc dầu; đối diện, đứng trước
Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công
Bị phê phán mà vẫn tiếp tục
Chúng tôi đành bất lực trước những thế lực như thế
- nhăn mặt với ai (để làm trò, biểu lộ sự vô lễ, sự ghê tởm.....)
đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo
những anh hềnhăn mặt làm trò cười
- không thèm giao dịch với ai
ngoại động từ
đương đầu với nạn đói nghèo
- đứng trước mặt, ở trước mặt
vấn đề trước mắt chúng ta
- nhìn về, hướng về, quay về
nhà này quay về hướng nam
- (thể dục,thể thao) đặt ( (cái gì)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng)
ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
- viền màu (cổ áo, cửa tay)
- vượt qua một tình thế nguy hiểm