eye danh từ
- (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
- lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
- vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn)
nhìn bằng con mắt ghen tức
đánh giá cao, coi trọng
để ý, theo dõi
đã mở mắt ra, đã sáng mắt, đã tỉnh ngộ
- ngập đầu (công việc, nợ nần)
- được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
- theo dõi ai; trông nom ai
- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
- no bụng đói con mắt, tham lam
- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
- theo sự đánh giá của, theo con mắt của
- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
- làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
- mắt thường (không cần đeo kính)
- thong manh à?, mắt để ở đâu?
- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
- quá rõ ràng hiển nhiên đối với ai
- (thể dục thể thao) đánh bóng chính xác
- niềm hy vọng trong suy nghĩ của ai
- trong nháy mắt, trong chớp mắt
- dõi mắt trông theo, nhìn không chớp mắt
- thất bại ê chề đối với ai
- vờ không quan tâm đến, nhắm mắt làm ngơ
- trước mắt ai, trước sự chứng kiến của ai
- nhắm mắt cũng làm được, không cần cố gắng nhiều
ngoại động từ
- nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
eye Hoá học
Kỹ thuật
- mắt; tai; vòng, lỗ, khuyên
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- mắt; tai; vòng, lỗ, khuyên
eye eye
judgment,
appreciation, sense, taste, discrimination, discernment,
perceptiveness
look
at, stare at, gaze at, watch, observe, eyeball (informal), ogle, eye
up
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt