expense danh từ
- ( số nhiều) phụ phí, công tác phí
- trả giá bằng sinh mệnh của mình
- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín
- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai
- bản ghi tiền do một nhân viên chi tiêu trong quá trình làm việc (và sau này chủ sẽ thanh toán); bản tính công tác phí
Mỗi lần mua xăng, anh ta lại ghi vào bản công tác phí
expenses expenses
expenditure,
incidentals, outlay, costs, overheads, outgoings
antonym: income
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt