exhaustion danh từ
- (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí
- tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức
họ bị kiệt sức sau khi leo núi
- sự sử dụng hết hoàn toàn; tình trạng kiệt quệ
tình trạng tài nguyên thiên nhiên của trái đất bị cạn kiệt nhanh chóng
- (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp
- sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề)
exhaustion Hoá học
- hút ra, xả khí, hút chân không hạ áp, làm kiệt; tiêu hao
Kỹ thuật
- sự thoát, sự xả; sự hút (ra), sự làm chân không
Sinh học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- sự thoát, sự xả; sự hút (ra), sự làm chân không
exhaustion danh từ giống cái
- ( lôgic; toán) phép vét kiệt
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự hút kiệt (một chất lỏng)
exhaustion exhaustion
tiredness,
fatigue, collapse, overtiredness, enervation
antonym: energy
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt