event danh từ
một trong những sự kiện chính trong năm 1999
chuỗi sự kiện dẫn đến cuộc bạo động
việc một cô gái trong làng này trở thành hoa hậu quả là một sự kiện
- (thể dục,thể thao) môn thi đấu
anh thi đấu những môn nào?
đây là môn thi thứ ba trong buổi sáng
- trường hợp; khả năng có thể xảy ra
trong trường hợp thành công
trong trường hợp tai nạn giao thông (nếu tai nạn (giao thông) xảy ra)
trong trường hợp ông ấy chết sớm, họ sẽ bán nhà
trong trường hợp ấy, chúng ta không thể không đầu hàng
trong bất kỳ trường hợp nào; trong mọi tình huống
event Hoá học
- sự kiện, trường hợp; kết quả
Kỹ thuật
- sự kiện, trường hợp; kết quả
Tin học
- sự kiện, sự việc
Trong môi trường điều khiển theo sự kiện, đây là một hành động-như dịch chuyển hoặc click chuột-dẫn đến việc tạo ra một thông báo.
Xem event handler , và event-driven program
Toán học
- biến cố, sự kiện; lần (tác động), động tác
Vật lý
- biến cố, sự kiện; lần (tác động), động tác
Xây dựng, Kiến trúc
- kỳ (động cơ đốt trong); giai đoạn (tính toán, quá trình)
event event
occasion,
happening, occurrence, incident, affair, episode,
experience
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt