even tính từ
phần phẳng nhất của sân gôn
bàn bida phải thật là nhẵn phẳng
- (về số lượng, khoảng cách, giá trị) bằng nhau
bây giờ tỉ số của chúng ta bằng nhau
hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua
hai đấu thủ khá là ngang sức nhau
một trận đấu hoà (không ai thắng ai)
tính khí điềm đạm
đứa bé có tính tình ôn hoà
hai, bốn, sáu... là những số chẵn
- không thay đổi về phẩm chất, đều đều, vững chắc
hầm rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn
nhịp thở đều đều
mạch của đứa bé bây giờ đã ổn định
bước đi đều đều
- (đánh cược) khả năng có thể thắng cũng bằng khả năng có thể thua của một con ngựa đua; khả năng cái gì có thể xảy ra hoặc không xảy ra
dù con ngựa mới này về nhất hay về bét thì cũng hoà
- anh ta đến chậm hay không thì cũng thế
- (từ lóng) không lỗ không lãi; hoà vốn
- cuộc thi đấu ngang sức ngang tài
- (về con thuyền) không tròng trành; cân bằng; (nghĩa bóng) thăng bằng
sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng
phó từ
nghi ngờ ngay cả sự thật
thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóc lá thư ấy
ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời
thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó
cái này lại còn tốt hơn
đó là một toà nhà không hấp dẫn, thậm chí còn xấu nữa
anh biết về điều đó còn ít hơn cả tôi nữa
Sally lái xe nhanh, nhưng Olive còn lái nhanh hơn nữa
- ngay cùng lúc (ai làm gì, cái gì xảy ra)
ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường
dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy
tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi
đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố
có thể sách có lỗi chính tả, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
- trở nên ngang bằng hoặc đều đều
giá nhà cửa cứ trồi lên sụt xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định
việc trả lương có thể rải đều hàng tháng trong suốt năm
giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên
- làm cho cái gì đều hoặc bằng nhau
điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút