economy danh từ
- sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia đình.......
kinh tế chính trị
kinh tế trong nước
- sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...)
thực hành tiết kiệm
Mua giày tốt là một việc làm tiết kiệm : Chúng đắt tiền hơn, nhưng dùng được lâu hơn so vơi giày rẻ tiền
Chúng ta đang có một cuộc thi đua tiết kiệm ở trường học
một lô hàng tiết kiệm (bán giảm giá)
hạng rẻ nhất (của vé máy bay)
- ( the economy ) hoạt động và việc quản lý cung cấp tiền, thương mại và công nghiệp của một đất nước; hệ thống kinh tế
Tình trạng của nền kinh tế rất đáng lo ngại
Các nền kinh tế Nhật Bản và Trung Quốc
economy Kinh tế
Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- nền kinh tế; sự quản lý kinh tế
economy economy
cheap,
budget, reduced, family, low-cost, bargain
antonym: expensive
frugality,
thrift, financial prudence, saving, parsimony, cost-cutting
antonym: extravagance
saving,
cutback, reduction, scaling-down
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt