easy tính từ
cử chỉ ung dung
sống một cuộc sống dễ chịu
đầu óc tôi bây giờ đã thanh thản hơn
một kỳ thi dễ
một nơi dễ đến
nơi đó dễ đến
dễ tiếp cận, dễ gần gũi
tiền kiếm được dễ dàng
nạn nhân/con mồi khờ khạo
một ông thầy dễ chịu
- (thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm
- sự sung túc, cuộc sống phong lưu
- dễ chịu khi nghe hoặc nhìn vào
nhạc này đêm khuya nghe rất dễ chịu
- không gặp trở ngại khi làm gì
- thoải mái, không câu nệ hình thức
- dễ vô cùng, chẳng khó khăn chút nào
- (nói về tiền vay) có lãi suất thấp; (nói về việc mua) cho phép người mua trả dần trong một thời gian dài
phó từ
- (như) một mệnh lệnh di chuyển nhẹ nhàng và từ từ
cẩn thận với cái ghế đó - một chân của nó bị long
- vào dễ thì ra cũng dễ (tiền bạc dễ kiếm thì (cũng) dễ hết)
Tôi thường kiếm được tiền nhờ đánh bài nhưng chẳngbao giờ tiết kiệm được một xu - 'Vào dễ thì ra cũng dễ' là khẩu hiệu của tôi
- công việc này nên làm từ từ và thận trọng
- giảm bớt cường độ làm việc
- cẩn thận, nhẹ nhàng, vừa phải với ai/cái gì
uống sữa vừa phải thôi, tất cả chúng ta đều cần mỗi người một ít
anh nên nhẹ nhàng với thằng bé hơn, nó hãy còn non nớt mà
- (mệnh lệnh trong quân đội) đứng được tự do chuyển động hơn; ở tư thế đứng nghỉ
- không làm việc quá căng thẳng; nghỉ ngơi
easy Kỹ thuật
- dễ dàng; thuận tiện, yếu (khi uốn); thoải (dốc); trơn tru (ở đường cong)
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- dễ dàng; thuận tiện, yếu(khi uốn); thoải (dốc); trơn tru(ở đường cong)
easy easy
simple,
trouble-free, straightforward, effortless, uncomplicated, undemanding,
unproblematic, painless
antonym: difficult
informal,
relaxed, laid-back (informal), calm, cool (slang), tranquil, stress-free, at
ease, easygoing
antonym: tense
comfortable,
affluent, luxurious, undemanding, leisurely
antonym: hard
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt