dur tính từ
đất rắn
gỗ cứng
(tin học) đĩa cứng
- khó mở, khó phá, khó thấu
cửa này khó mở
giấc ngủ say
bài toán khó
cháu bé này rất khó bảo
cuộc sống khó khăn
công việc nặng nhọc
những cuộc đánh gay go
khí hậu khó chịu, khí hậu khắc nghiệt
giọng nói khó chịu
rau khó mà nấu chín
chịu đựng được mệt nhọc
- xẵng, hắc, nghiệt ngã, tàn nhẫn
lời nói xẵng
cách đối xử nghiệt ngã
một người cha khắc nghiệt
- chết rất chật vật (giãy giụa nhiều trước khi chết)
phó từ
nắng rát
làm việc dữ
danh từ giống đực
- người cứng rắn; (thân mật) người không biết sợ là gì
- (đường sắt) vé đi ghế cứng
xây dựng bằng chất (cứng) rắn
- (tiếng lóng, biệt ngữ) đi xe lửa không vé
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt