dumb tính từ
câm và điếc
tuồng câm
chiếc đàn pianô này có nhiều nốt câm
- không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ...)
những con vật không biết nói
hàng triệu người không có tiếng nói trong chính phủ
- lặng đi, không nói lên được
làm cho ai lặng đi (vì sợ hãi...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn
ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm câm, làm câm lặng đi
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt