doux tính từ
dịu ngọt như mật
nước ngọt
nước xốt hơi nhạt
mùi thơm dịu
ánh sáng êm dịu
làn gió dịu
sờ thấy dịu tay
giấc ngủ êm dịu
- hiền lành, dịu dàng, ôn hoà
tính nết hiền lành
lời nói dịu dàng
khí hậu ôn hòa
- nhẹ, vừa phải, thoai thoải (đường dốc)
hình phạt quá nhẹ
giá vừa phải
dốc thoai thoải
sắt mềm
Phản nghĩa Acide , aigre , amer , fort , piquant , Bruyant , criard , Dur , raboteux , rugueux , Abrupt , escarpé , Acerbe , acariâtre , agressif , brutal , dur , hargneux , sévère , volontaire , violent - (thân mật) sống yên vui hạnh phúc
phó từ
- ( Filer doux ) (thân mật) vâng lời, ngoan ngoãn; phục tùng
lỉnh đi, chuồn đi
danh từ giống đực
- (thân mật) nó đi thăm em (người yêu hoặc vợ chưa cưới)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt