doing danh từ
nói và làm khác nhau xa
- ( số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
tôi đã nghe nói nhiều về những việc làm của anh
- ( số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
- ( số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thứ cần đến
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt