dog danh từ
- chó đực; chó sói đực ( (cũng) dog wolf ); cáo đực ( (cũng) dog fox )
- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn
thằng cha ma giáo, thằng cha ranh ma
(thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
chòm sao Tiểu-thiên-lang
- ( số nhiều) vỉ lò ở lò sưởi ( (cũng) fire dogs )
- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm
- mống bão ở chân trời ( (cũng) sea dog )
- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
- chết khổ sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
- ai rồi cũng có lúc gặp vận; không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ( (nghĩa bóng))
- giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn
- sống một cuộc đời khổ như chó
- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
- (tục ngữ) đừng gợi lại những chuyện không hay trong quá khứ; đừng bới cứt ra mà ngửi
- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
- không có chút may mắn nào
- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
- tình trạng hỗn độn tạp nhạp
- ăn mặc diêm dúa, loè loẹt
- cái nhỏ lại quyết định tình hình của cái bao quát
- tre già khó uốn (không dễ gì thuyết phục được người già)
ngoại động từ
- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)
bám sát ai
- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt