discipline danh từ
- sự rèn luyện về tinh thần và tính cách để tạo ra sự tự chủ hoặc sự phục tùng; kỷ luật
kỷ luật nhà trường
kỷ luật tu viện
bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
sự phạm kỷ luật
kỷ luật nghiêm được áp đặt với các tân binh
các binh sĩ tỏ ra có kỷ luật tuyệt đối dưới lửa đạn
ở trường, bọn trẻ đều vui vẻ, nhưng chúng thiếu kỷ luật
yoga là một phương pháp tốt để học cách thư giãn
- những quy tắc được định ra cho cách ứng xử
sự thi hành kỷ luật độc ác của thầy giáo
các môn khoa học
ngoại động từ
- rèn luyện ( ai/cái gì) thành biết tuân lệnh, tự chủ, khéo léo...
một ban nhạc/đội bóng có kỷ luật chặt chẽ/lỏng lẻo
phụ huynh phải rèn luyện con em mình vào kỷ luật
anh phải tự khép mình vào kỷ luật để hoàn thành công việc đúng thời hạn
- thi hành kỷ luật đối với ai
thầy giáo thi hành kỷ luật cả lớp bằng cách ra thêm bài tập làm ở nhà
discipline Kỹ thuật
Tin học
discipline danh từ giống cái
tinh thần kỷ luật
kỷ luật lao động
kỷ luật quân đội
hội đồng kỷ luật
anh dạy môn gì?
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự giáo huấn; ảnh hưởng tinh thần
discipline discipline
punishment,
correction, chastisement (formal), castigation (formal)
antonym: persuasion
regulation,
order, control, restraint, obedience, authority
antonym: chaos
self-control,
self-restraint, restraint, control, regulation, strictness, mastery,
continence
subject,
branch of learning, field
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt