dirty tính từ
- bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn
bàn tay dơ bẩn
cuộc chiến tranh bẩn thỉu
- có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)
trời xấu
ngôn ngữ thô bỉ
câu chuyện tục tĩu
- đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa
cái nhìn khinh miệt
của phi nghĩa
- (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai
- việc làm xấu xa bất chính
- công việc nặng nhọc khổ ải
- làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải
ngoại động từ
- làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn
nội động từ
- thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu
phó từ
một cậu học trò rất lười biếng
dirty Hoá học
Kỹ thuật
Tin học
- nhiễm bẩn
Đầy ắp các tín hiệu ngoại lai hoặc tạp âm. Một đường dây điện thoại bẩn sẽ gây ra các trục trặc khi bạn kết nối modem với hệ máy tính hoặc bảng bulletin ( BBS) ở xa. Bạn biết đường dây bị bẩn nếu nhìn thấy xuất hiện các ký tự ngoại lai trên màn hình. Bạn cắt máy, treo máy, và quay số gọi lại lần nữa.
Xem bulletin board system - BBS , và modem
Một nghĩa khác: Một tệp tin đã bị thay đổi nhưng trước đó chưa cất giữ lại.
dirty dirty
unclean,
filthy, grimy, soiled, foul, sullied (literary), polluted, grubby, muddy
antonym: clean
dishonest,
illegal, corrupt, unfair, crooked (informal), immoral, fraudulent,
unscrupulous
antonym: honest
dull,
muted, muddy, cloudy, murky
antonym: clear
soil,
stain, pollute, foul, defile (formal), sully (literary)
antonym: clean
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt