động từ
- chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
không có nước, hoa sẽ mau chết
chết vì ốm/đói/đau buồn
chết trận
chết vì vết thương
chết vì tổ quốc
chết vì gươm đao
tự mình làm mình chết
chết bởi bạo lực
chết thiêu
hy sinh cho một sự nghiệp
chết trong cảnh nghèo nàn
chết một cách kéo dài, bình thường, thê thảm
chết một cách vinh quang
chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
chết trẻ
chết như một kẻ ăn mày/người anh hùng
nguyện vọng lúc sắp chết, lời trăng trối, hơi thở hấp hối
- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
điều bí mật mất đi theo hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
- se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
lòng tôi se lại đau đớn
thằng bé quá khao khát đồ chơi
anh ta khao khát muốn có một việc làm thích hợp
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...)
- chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
- lỗi thời (kiểu quần áo...)
- chết bất đắc kỳ tử; chết treo
- (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được