diable danh từ giống đực
quỷ con, tiểu yêu
chú bé này thật là đồ quỷ sứ
một gã nghèo khổ đáng thương
một người to lớn
- cái quái gở, cái chết tiệt
một con người quái gở
một công việc chết tiệt
- xe đẩy hàng (hai bánh thấp ở ga..)
- hộp đầu quỷ (đồ chơi trẻ con, có lò xo bật)
ăn mặc cẩu thả
- bỏ đi, quẳng đi, thôi không làm nữa
đồ chết giẫm chỉ mới ba hoa!
- hung hăng; không từ việc xấu nào
- hăng say; có nghị lực hơn người
- xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi
- điều đó không khó khăn lắm đâu
- thực là lạ lùng quá nếu...
- đó là một chuyện khó vô cùng
- nóng nảy lắm, hung dữ lắm
hết sức mất công
vô cùng nghiêm khắc
- ở biệt tăm ở đâu không biết
- quần quật, không được nghỉ lúc nào
- bị quỷ ám, bị tình dục chi phối
- làm ồn quá, mất trật tự quá; nóng nảy quá
- vừa mưa nắng ông cắng đánh nhau
- đồ giả đạo đức; miệng nam mô bụng một bồ dao găm
- trẻ không tha già không thương; trời vật cũng chẳng sợ
kẻ quái nào đã có thể nói với anh điều đó?
- vặt mũi không đủ đút miệng
- bán linh hồn cho quỷ, theo hùa bọn ác ôn
thán từ
ừ nhỉ, hơi đắt một chút
nó muốn tôi cái quái gì nhỉ?
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt