devil danh từ
quỷ tha ma bắt mày đi!
- điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
cậu làm cái quái gì đấy?
làm việc hăng quá
đường xa kinh khủng
làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
- người hung ác, người nanh ác, người ác độc
- người quỷ quyệt, người xảo quyệt
- người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
- thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
- thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
- máy xé (vải vụn, giẻ rách)
- thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
- sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
- đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
- vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
- mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
- mọi thứ phàm tục trên cõi đời
- (cái gì) khó khăn, hóc búa
- (nhấn mạnh một lời từ chối, sự kinh ngạc...)
Tôi sẽ đi dự liên hoan - Đừng hòng!
- Cái quái quỷ gì thế? Thằng quỷ nào vậy? Tại sao quỷ quái đến thế? Cái đó ở cái hốc nào?
- vật hoặc người rất xuất sắc, rất khó tính, rất vụng về....
nội động từ
- làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
ngoại động từ
- nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt
devil Kỹ thuật
Sinh học
- món thịt rán quá lửa || rán quá lửa, nướng
Xây dựng, Kiến trúc
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt