derrière giới từ
sau một bức tường
sau một sự ân cần ngoài mặt
trốn phía sau ai
chắp tay sau lưng
đi người nọ sau người kia
phải luôn luôn theo sau nó (mà giám sát nó)
vượt lên trên ai
nó đi ra từ phía sau hàng rào
- giám sát ai, canh chừng ai
danh từ giống đực
phần sau xe, đít xe
cửa sau
ở mặt sau toà nhà
ngã xệp đít
- (thông tục) vội vã, cuống quýt
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt