depth danh từ
- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
chiều sâu của con sông
giếng sâu năm mét
độ dày của khí quyển
- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
người có trình độ hiểu biết sâu
(nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
quá khả năng, quá sức mình
- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
trong thâm tâm, tận đáy lòng
giữa mùa đông
trong cơn tuyệt vọng
tiếng kêu từ đáy lòng
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt