death danh từ
sự chết tự nhiên
cái chết bất đắc kỳ tử
sắp chết, kề miệng lỗ
trong tay thần chết
bị tử thương
mệt chết được
giết
cảm lạnh chết
cái đó làm tôi chết mất
án tử hình
kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ
giấy khai tử
khu xà lim tử tù
- sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt
sự tiêu tan hy vọng
sự tan vỡ kế hoạch
- (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...)
- yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...)
- được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo)
- (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc
(tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục
- (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền
- cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng
chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản
death Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
death death
demise
(formal), passing, decease (formal), expiry (formal or literary), bereavement,
loss
antonym: birth
end,
fall, downfall, ruin, demise (formal), collapse, overthrow
antonym: beginning
fatality,
casualty, mortality (archaic), loss of life, killing, murder
antonym: birth
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt