dam ngoại động từ
- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
- (nghĩa bóng) ( (thường) + up ) ghìm lại, kiềm chế lại
kiềm chế nỗi xúc động
dam Hoá học
- đập; nước ngăn lại (bằng đập, bể nước)
Kỹ thuật
- đập; tường chắn, tường chống; đê quai, đê chắn sóng; nước bị ngăn bởi đập
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- đập; tường chắn, tường chống; đê quai, đê chắn sóng; nước bị ngăn bởi đập
dam - (of gambler) pay off the winner (dam tiền)
dam động từ
- trả tiền cho người thắng ván bạc
dam danh từ giống đực
- (tôn giáo) tội đời đời sẽ không trông thấy Chúa
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự thiệt thòi
dam - (tiếng địa phương) crabe des rizières
- (đánh bài, đánh cờ) payer au gagnant
dam dam
barrier,
block, wall, boom, weir, barrage, obstruction
block,
block up, hold back, stem, control, inhibit, blockade, hinder, obstruct, impede,
restrict
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt