dễ chịu - 骀 <骀荡, 使人舒畅(多用来形容春天的景物)。>
gió xuân rất dễ chịu.
春风骀
dễ chịu trong lòng
心里很伏帖
anh ấy uống thuốc xong, cảm thấy dễ chịu một chút.
他吃了药,觉得好过一点儿了。
ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.
出了身汗,现在好受多了。
ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
白天太热,夜里还好受。
tính tình dễ chịu.
性情舒畅。
hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.
窑洞又舒服,又暖和。
khí hậu dễ chịu
气候宜人