dễ bài nhạc ấy dễ hát.
那个歌儿好唱。
câu hỏi này dễ trả lời.
这问题很好回答。
người mới biết đi xe dễ bị ngã.
刚会骑车的人好摔跤。
viết chữ giản thể dễ hơn nhiều so với chữ phồn thể.
写简化字比繁体字容易得多。
bài văn này viết rất bình dị, dễ xem.
这篇文章写得很通俗,容易看。
dễ ốm.
容易生病。
dễ bay màu.
容易退色。