dẫn đầu ai đi dẫn đầu đi.
谁先打个头。
đóng vai trò dẫn đầu.
带头作用
một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
一马当先,万马奔腾。
- 风骚 <在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。>
ông Trương dẫn đầu tham gia thi đấu.
老张领队参加比赛。
chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
领队的一架敌机首先被击中。
anh ấy dẫn đầu làm việc.
他领头干了起来。
anh ấy bước một bước dài, dẫn đầu lên đỉnh núi.
他迈开大步,领先登上了山顶。
sản lượng lương thực của huyện này ở vị trí dẫn đầu trong toàn quốc.
这个县的粮食产量处于全国领先地位。
dẫn đầu đội ngũ.
率领队伍。
anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
他率领着一个访问团出国了。
đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
以某某为首的代表团
thi đua tháng này, tổ anh ấy dẫn đầu.
这个月的竞赛,被他们小组占了先。