dán - 裱 < 用纸或丝织品做衬托,把字画书籍等装潢起来,或加以修补,使美观耐久。>
- 封口 <封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。>
phong thơ này còn chưa dán.
这封信还没封口。
tường dán giấy rất dính.
壁纸糊得很伏贴。
- 糊 <用黏性物把纸、布等粘起来或粘在别的器物上。>
dán thư
糊信封
dán tường
糊墙
dán trần nhà
糊顶棚
khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
镜框坏了,把它胶上。
dán phong bì; dán thư
粘信封
- 粘贴 <用胶水、糨糊等使纸张或其他东西附着在另一种东西上。>
dán biểu ngữ
粘贴标语
dán cáo thị
张贴告示