cure danh từ
- sự chữa bệnh; sự điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
đợt điều trị tắm nóng
thầy thuốc không thể cam đoan chữa khỏi bệnh
- ( cure for something ) thuốc để trị một chứng bệnh nào đó; phương thuốc; liều thuốc
một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
có thuốc nào chữa được bệnh xiđa hay chưa?
phải chăng quan liêu là căn bệnh chưa có thuốc chữa?
bà ấy đã dùng thứ đủ loại thuốc, nhưng vẫn không khỏi
- (tôn giáo) bổn phận của thầy tu; thánh chức
sự cứu rỗi linh hồn
đạt được/từ bỏ thánh chức
ngoại động từ
điều trị một người bệnh
chữa cho ai khỏi bệnh tiểu đường
bệnh này không dễ chữa
- (nghĩa bóng) khắc phục; chữa (thói hư tật xấu...)
chữa thói lười biếng
- xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
cure Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- sự lưu hoá; sự biến cứng(chất dẻo)
cure danh từ giống cái
- (y học) sự chữa; đợt chữa
đợt chữa nước khoáng (nóng)
cure cure
treatment,
therapy, medicine, medication, remedy, antidote
heal,
treat, make well, restore to health, alleviate
antonym: exacerbate
preserve,
smoke, dry, salt, pickle
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt