cue danh từ
- (sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra (sân khấu))
- sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu
nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai
theo sự ra hiệu của ai mà làm theo
- vai tuồng (được nhắc ra (sân khấu))
- cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn
không thấy hứng đọc sách
cue cue
signal,
prompt, sign, indication, reminder, nod, hint, clue,
key
prompt,
signal, show, indicate, remind, nod
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt