cuối cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
洞庭湖边头是岳阳楼。
cuối năm
年底
chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
我们走到大桥的顶端。
cuối thế kỷ 19
十九世纪后期
cuối hẻm có một căn nhà mới.
胡同的尽头有一所新房子。
cuối năm.
岁杪。
cuối tháng.
月杪。
cuối thu.
秋杪。
cuối xuân.
春末。
cuộc khởi nghĩa lớn của nông dân cuối thời Minh.
明末农民大起义。
cuối tháng năm.
五月末梢。
ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
她在辫子的末梢打了一个花结。
cuối thế kỷ mười tám.
十八世纪末叶。
cuối thời kỳ nhà Thanh.
清朝末叶。
cuối xuân.
暮春。
cuối năm.
暮年。
trời lạnh cuối năm.
天寒岁暮。
cuối thu.
深秋。