costume danh từ
- quần áo; y phục; trang phục
Quần áo dân tộc; quốc phục
Người Xcốtlen trong y phục vùng cao
Quần áo mặc khi trượt tuyết
Vở kịch/tuồng có y phục lịch sử
Mọi người mặc trang phục lịch sử để đi diễu hành
- bộ quần áo của phụ nữ (váy và áo choàng ngắn cùng một thứ vải)
- Nữ trang làm bằng những hạt ngọc nhân tạo; nữ trang giả
costume danh từ giống đực
- quần áo, y phục, trang phục
quần áo tắm
- (nghĩa bóng) vỏ ngoài, cái bề ngoài
tư tưởng trong cái vỏ ngoài thường ngày
costume costume
clothes,
clothing, getup (informal), regalia, dress, outfit, gear (informal), uniform,
attire (formal)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt