cosmetic danh từ
- chất xoa trên người (nhất là mặt) để làm cho đẹp hơn; mỹ phẩm
son môi và dầu chải tóc đều là mỹ phẩm
tính từ
các chế phẩm dùng để trang điểm con người; mỹ phẩm
- để cải tiến vẻ bên ngoài mà thôi; tô điểm
những cải cách mà ông ta rêu rao là đã thực hiện chẳng qua chỉ mang tính chất tô điểm mà thôi
- phẫu thuật để làm đẹp (chứ không phải để trị bệnh); giải phẫu thẩm mỹ
cosmetic cosmetic
beautifying,
enhancing, improving, highlighting
superficial,
skin-deep, surface, ornamental, decorative, aesthetic
antonym: in-depth
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt