corps danh từ, số nhiều vẫn là corps - (quân sự) lực lượng quân đội từ hai sư đoàn trở lên; quân đoàn
Quân đoàn 6
- một trong những ngành kỹ thuật của một quân đội
ngành quân y hoàng gia
- nhóm người liên quan đến một hoạt động riêng biệt
Ngoại giao đoàn
giới báo chí
corps danh từ giống đực
- cơ thể, thân thể; thân, mình
cơ thể người
đường nét thân thể
đầu to thân nhỏ
có thân hình đẹp
thân súng đại bác
thân cột
người kỳ dị
mổ xác chết
thân mười (chữ)
phần chính của bài báo
(y học) thể chai
thể lồi
vật tích điện
chất dẫn
vật cách điện
vật cứng
dị vật
chất trung tính
chất hữu cơ
chất trơ
chất rắn
chất lỏng
chất khoáng
chất béo
chất phát sáng
đơn chất
đoàn ngoại giao
giáo giới
đội chữa cháy
đội cứu hộ
tập dân luật
vải dày
rượu đậm lên
- hung hăng; không từ việc xấu nào
- hăng say; có nghị lực hơn người
- giáp lá cà, ôm nhau mà vật
đánh giáp lá cà
- (pháp lý) tội chứng (toàn bộ các sự kiện chứng minh tội trạng)
- cả xác thịt lẫn linh hồn, hoàn toàn, tất cả
- xác không hồn, người lúng túng, người mất hồn
- thống nhất với, gắn liền với
- như hình với bóng, không rời
- dâm dục, phóng đãng truỵ lạc
- (thân mật) chưa ăn chút gì cả
- coi bề ngoài là thực chất, coi hình thức là nội dung
corps corps
force,
outfit (informal), group, company, band, troop
group,
body, company, organization, league, service
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt