corner danh từ
góc phố
bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
- nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
làm giấu giếm, làm lén lút
từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương trời
khắp bốn phương trời
- (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
- (thể dục,thể thao) quả phạt góc
- dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai
- (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt
- (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn
ngoại động từ
- đặt thành góc, làm thành góc
- dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
- mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)
mua vét hết hàng ở thị trường
corner Hoá học
Kinh tế
Kỹ thuật
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
corner nội động từ
người lái ô-tô bóp còi
tai tôi ù ù
- (thân mật) thét vào tai ai
- (thân mật) nhắc đi nhắc lại hoài với ai
ngoại động từ
gập góc một tấm danh thiếp (để tỏ rằng có đến thăm, nhưng chủ nhà đi vắng)
rêu rao một tin
danh từ giống đực
- (thể dục thể thao) quả phạt góc (bóng đá)
thực hiện một quả phạt góc, đá phạt góc
- (kinh tế) tập đoàn đầu cơ tích trữ
corner corner
angle,
crook, bend
bend,
turn, turning, curve, junction
place,
spot, area, location, locality, position
pin
down, surround, confront, restrict, detain, waylay,
accost
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt