cool tính từ
- mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
trời trở mát
để xúp nguội bớt
- trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
- lãnh đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
lãnh đạm với ai
tiếp đãi ai nhạt nhẽo
- trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
tớ cho thế là mặt dạn mày dày
thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
- (thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
tớ phải tốn trọn một nghìn đồng
- bình tĩnh, không hề nao núng
danh từ
khí mát buổi chiều
động từ
- làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
- làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
nguôi giận
giảm nhiệt tình
- nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
cool Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
cool tính từ ( không đổi)
- trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
cha mẹ anh ấy rất trầm tĩnh
cool cool
cold,
chilly, chill, nippy, fresh, arctic, frigid, frosty
antonym: warm
calm,
unruffled, nonchalant, casual, imperturbable, unflappable, level-headed,
equable, dispassionate, unemotional, tranquil, serene, composed, collected,
placid
antonym: excited
unfriendly,
unenthusiastic, offhand, icy, distant, detached, cold, chilly, frosty, frigid,
muted, aloof, unsociable, impersonal, inhospitable
antonym: friendly
fashionable,
sophisticated, stylish, trendy (informal), hip (slang), with-it (dated
informal), groovy (dated slang), nifty (informal)
antonym: unfashionable
make
cold, freshen, refrigerate, cool off, cool down
antonym: warm
wane,
abate (formal or literary), dampen down, dampen, cool off, decrease
antonym: increase
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt