concern danh từ
chẳng có lợi lộc gì trong một việc nào đó
có cổ phần trong một việc kinh doanh
chẳng có gì má phải lo lắng
hiện giờ người ta rất lo lắng cho sự an toàn của họ
sự lo lắng của công chúng về nạn tham nhũng
rất lo ngại khi thấy rằng...
người ta càng lúc càng lo rằng có thể họ đã bị giết
mối băn khoăn chính của chúng tôi là họ được giúp đỡ đầy đủ
đâu là những mối quan tâm chính của ông trong cương vị một nhà văn?
đó không phải là việc của tôi
đầy lo ngại
- hãng buôn; doanh nghiệp; công ty
một công ty công nghiệp lớn
cửa hàng nhỏ của chúng tôi ở góc phố không còn là một doanh nghiệp sinh lợi nữa
ngoại động từ
việc đó không dính líu gì tới anh
đừng can thiệp vào cái không liên quan đến anh
về những vấn đề liên quan đến trẻ em.......
gửi những người có thể liên quan........... (ở đầu một bảng yết thị hoặc giấy chứng nhận về tính cách hoặc năng lực của ai)
một bản báo cáo về việc dùng ma túy
những khoản thua lỗ của họ bắt đầu làm tôi lo lắng
anh chẳng phải bận tâm về chuyện này, chúng tôi đang giải quyết đây
đừng có nhúng vào việc của người khác
concern Kinh tế
Kỹ thuật
Toán học
concern concern
anxiety,
worry, apprehension, fear, alarm, distress, unease, disquiet, trepidation,
fretfulness, nervousness, uneasiness
antonym: reassurance
affair,
interest, matter, point, item, involvement
company,
firm, business, enterprise, establishment, outfit (informal), house
worry,
trouble, disturb, bother, upset, alarm, disquiet (archaic or literary)
antonym: reassure
relate,
affect, be about, have to do with, be connected with
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt