con một con dao
一把刀
gà con
雏鸡。
một con lạc đà
一峰骆驼。
lên núi có hai con đường.
上山有两股道。
- 孩儿 <父母称呼儿女或儿女对父母自称(多见于早期白话)。>
anh ấy có hai đứa con.
他有两个孩子。
cá bột; cá con.
鱼花
ba con heo.
三口猪。
một con dao thép.
一口钢刀。
- 老 < 前缀,21. 用于称人、排行次序、某些动植22. 物名23. 。>
con hổ; ông ba mươi.
老虎。
hai con lừa.
两匹骡子。
ba con ngựa.
三匹马。
Một quyển sách giống như con thuyền đýa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn.
一本书就像一艘船,带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。
một con cá
一尾 鱼
một con bồ câu đưa thư.
一羽信鸽。
một con gà
一只鸡
hai con thỏ
两只兔子。