collect ngoại động từ
quyên tiền cho quỹ cứu trợ thiên tai
- (thông tục) đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm
lượm tin
thu thuế
lấy thư
sưu tầm tem
người hốt rác gom rác mỗi tuần một lần
đón con từ trường về
lấy bộ com lê từ hiệu giặt về
trấn tĩnh, bình tĩnh lại
tập trung tư tưởng trước một cuộc phỏng vấn
qua những lời anh nói tôi suy ra là...
tính từ & phó từ
- (điện thoại) do người nhận điện thoại trả tiền
cú điện thoại do người được gọi trả tiền
gọi điện thoại cho ai và người được gọi phải trả tiền
collect Hoá học
- thu thập, gom góp, tập hợp
Kỹ thuật
- tập hợp; thu thập, gom góp; thu hoạch
Toán học
Vật lý
collect collect
gather,
amass, assemble, accumulate, bring together, pull together
antonym: disperse
store,
accumulate, treasure, save, hoard, amass, stockpile
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt