cold tính từ
nước lạnh
tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
thịt nguội
vai cừu quay để nguội
- phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
sự đón tiếp lạnh nhạt
cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
- làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
những tin tức làm chán nản
lời an ủi nhạt nhẽo
- yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi)
hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
những màu mát
- đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
- dao động, không giữ vững lập trường
- sự cai nghiện bằng cách cắt đứt mọi nguồn cung cấp ma túy
- nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu
danh từ
- sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
sự lạnh lẽo của mùa đông
cảm lạnh, nhiễm lạnh
- bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ
- sống một mình, cô độc hiu quạnh
cold Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
cold cold
chilly,
freezing, icy, frosty, bitter, wintry, frozen, arctic
antonym: hot
emotionless,
taciturn, unfriendly, unemotional, unsympathetic, unkind, icy, stony, callous,
uncaring, impersonal, hardhearted, aloof, distant, unfeeling, indifferent,
formal, cool, remote, detached, frosty
antonym: friendly
coldness,
chill, chilliness, frost, iciness, wintriness, winter
antonym: heat
common
cold, head cold, flu, influenza, chill
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt