tính từ
- gần về không gian hoặc thời gian
ga này gần nhà chúng tôi nhất
nhà thờ gần trường học
hai toà nhà đó gần nhau
bọn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác
ngày sinh của chúng rất gần nhau
một người bà con gần
bạn thân
Con bé ấy rất quấn bố/Bố con nó rất quấn nhau
rất gần (hầu (như) chạm vào nhau)
có sự giống nhau như hệt
vải dệt mau
bụi rậm
binh lính tiến lên trong đội hình dày đặc
bị biệt giam
bị canh giữ chặt chẽ
hết sức chú ý đến điều gì
sự xem xét kỹ lưỡng
một bản dịch sát
giữ cái gì hết sức bí mật
- (về một cuộc đua, trò chơi...) gồm các đấu thủ ngang sức với nhau
cuộc thi/bầu cử ngang tài ngang sức
một kết thúc xít xao
cuộc đấu gay go hơn tỉ số đưa ra
- (về thời tiết) ẩm ướt, ngột ngạt, nặng nề
hôm nay trời rất oi và có sấm chớp
- (về một căn buồng) không có không khí trong lành; ngột ngạt
một không khí ngột ngạt
Mở một cửa sổ ra - trong phòng ngột ngạt quá
- (ngữ âm) (về các nguyên âm) được phát âm với vị trí lưỡi nâng lên sát vòm miệng
các nguyên âm tiếng Anh /i:/ và /u:/ là những âm khép
ông ta rất bủn xỉn trong chuyện tiền nong
dao cạo mới cạo nhẵn nhụi
giữ kín đời tư của mình
học bổng hạn chế
mùa cấm (săn bắn) câu cá...
- (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng
- tình huống trong đó người ta vừa kịp thoát khỏi một tai nạn hoặc một thảm hoạ...
đánh nhau giáp lá cà
- theo dõi một cách nghiêm ngặt
nội động từ
các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
cửa này dễ khép
bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
- đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa)
- trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...)
bóng chiều buông xuống
- rào quanh, bao quanh (một miếng đất)
- (quân sự) tiến sát để tấn công
- khít lại, sát lại gần nhau
- (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ
- bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ)
- đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương)
- đến sát gần, dịch lại gần
(quân sự) dịch sang trái!
(quân sự) dịch sang phải!
- đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật
- đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...))