clair tính từ
một bếp lửa sáng
phòng rất sáng sủa
lời văn sáng sủa
bầu trời trong xanh
nước trong
giọng rõ ràng, trong trẻo
sự phát âm rõ ràng
găng màu nhạt
thép gươm sáng loáng
xi rô loãng
vải thưa
trí óc sáng suốt
chứng cứ hiển nhiên
- nhạt nhẽo, chẳng có gì sâu sắc
phản nghĩa Brumeux . Couvert , foncé , opaque , sombre ; compact , dense , épais , serré ; impur , sale , trouble . Obscur ; compliqué , confus , difficile , embrouillé , filandreux , fumeux , hermétique , jargonneux ; douteux , louche , ténébreux phó từ
thấy rõ ràng, thấy sáng suốt
gieo thưa
nói rõ ràng dứt khoát
nhận một nghìn frăng tròn
danh từ giống đực
những chỗ quang trong rừng
- chỗ sáng, đám sáng (trên một bức tranh, đối với đám tối)
vá những chỗ sờn ở quần
- phần chủ yếu nhất; phần lớn
để phần lớn ngày ở phòng giấy
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt