civil tính từ
- thuộc hoặc liên quan đến các công dân của một nước
quyền công dân, dân quyền
phong trào dân quyền
các quyền tự do cơ bản của công dân
sự rối loạn trong dân chúng
sự xung đột trong dân chúng
- thuộc hoặc liên quan đến thường dân (chứ không liên quan đến giáo hội hoặc lực lượng vũ trang)
sự xây dựng công trình dân dụng
chính quyền dân sự
cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo
- dính dáng đến luật hộ hơn là luật hình
luật hộ, luật dân sự (trái với luật hình sự)
toà án dân sự
các vụ án dân sự
anh thật là lịch sự!
hãy ăn nói lễ độ một tí!
ngày thường (trái với ngày thiên văn)
- tiền nghị viện cấp cho nhà vua Anh
civil tính từ
- (thuộc) dân chính, (thuộc) dân sự
luật dân sự
bộ dân luật
toà dân sự
- (thuộc) thường dân (trái với quân đội)
- (thuộc) bên đời (trái với bên đạo)
năm thường (trái với năm thiên văn)
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhã nhặn, lịch thiệp
- sự tước vĩnh viễn quyền công dân
danh từ giống đực
- thường dân (không phải là quân đội hay tu sĩ...)
toà dân sự và toà hình sự
kiện ai ra toà dân sự
- mặc đồ xivin, mặc quần áo thường dân (chứ không phải quân đội...)
civil civil
public,
political, municipal, civic, civilian, domestic, interior
courteous,
polite, respectful, well-mannered, accommodating, obliging, gracious,
considerate, amicable
antonym: rude
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt